

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ta có công thức: tính từ sở hữu+danh từ= đại từ sở hữu
- I+N=mine
your+N=yours
her+n= hers
his +N= his
our+N=ours
their+N= theirs
its+N= its
1. your ( vì sau nó không có danh từ nên ta sử dụng Yours)
2.mine ( vì sau nó không có danh từ)
3. mine ( vì sau nó không có danh từ)
4.her ( vì sau nó có danh từ house)
5. your ( sau nó có phone là danh từ)
6. theirs ( sau nó không có danh từ)
7. our ( sau nó có danh từ food)
8.my ( vì sau nó là danh từ foot mang nghĩa là chân)
9. her ( sau nó có suitcase là danh từ mang nghĩa va li)
10. their ( sau nó có mother là danh từ)
11. their ( sau nó có danh từ coffee)
12. hers ( sau nó không có danh từ)
13. mine ( sau nó không có danh từ)
14. ours ( sau nó không có danh từ)
15. our ( sau nó có danh từ coats)
16. my ( sau nó có danh từ car)
17. my ( sau nó có danh từ bag)
18. theirs ( sau nó không có danh từ)
19. ours ( sau nó không có danh từ)
20. yours ( sau nó không có danh từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\\$`1.` yours
$\\$`2.` mine
$\\$`3.` mine
$\\$`4.` her
$\\$`5.` your
$\\$`6.` theirs
$\\$`7.` our
$\\$`8.` my
$\\$`9.` her
$\\$`10.` their
$\\$`11.` their
$\\$`12.` hers
$\\$`13.` mine
$\\$`14.` ours
$\\$`15.` our
$\\$`16.` my
$\\$`17.` my
$\\$`18.` theirs
$\\$`19.` ours
$\\$`20.` yours
$\\$⇒ Công thức chung: ( Phân biệt TTSH và ĐTSH )
$\\$`1.` Possessive Adjectives ( Tính từ sở hữu )
$\\$⇒ Tính từ sở hữu là các từ đứng trước 1 danh từ.
$\\$⇒ Các tính từ sở hữu là:
$\\$→ My
$\\$→ Your
$\\$→ His
$\\$→ Her
$\\$→ Its
$\\$→ Our
$\\$→ Your
$\\$→ Their
$\\$`2.` Possessive Pronouns ( Đại từ sở hữu )
$\\$⇒ Đại từ sở hữu là các từ không đứng trước 1 danh từ.
$\\$⇒ Các đại từ sở hữu là:
$\\$→ Mine
$\\$→ Yours
$\\$→ His
$\\$→ Hers
$\\$→ Its
$\\$→ Ours
$\\$→ Yours
$\\$→ Theirs
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin