

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` She usually goes to the theatre on Fridays.
- "Cô ấy thường đến nhà hát vào thứ Sáu."
`3.` Does he sometimes visit his grandparents?
- "Anh ấy có thỉnh thoảng về thăm ông bà ngoại không?"
`4.` They often come to our parties.
- "Họ thường đến những bữa tiệc của chúng tôi."
`5.` My dad never cooks dinner.
- "Cha tôi không bao giờ nấu bữa tối."
`6.` My sister seldom makes her bed.
- "Em gái tôi hiếm khi dọn giường của cô ấy"
`7.` Do you usually watch TV in the afternoon?
- "Bạn có thường thường xem tivi vào buổi chiều không?"
- Các trạng từ chỉ tần suất:
`-` "usually" : thường thường
`-` "always" : luôn luôn
`-` "often" : thường xuyên
`-` "never" : không bao giờ
`-` "seldom" : hiếm khi
`-` "sometimes" : thỉnh thoảng
- Vị trí: Đứng trước động từ thường, sau động từ tobe, sau trợ động từ.
`-` Thì Hiện tại đơn (Với V thường):
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V-inf
`(?)` (Wh-words) + do/does + V-inf ... ?
+ Chủ ngữ "I/We/You/They/ Danh từ số nhiều" `->` + V-inf ( V nguyên mẫu )
+ Chủ ngữ "He/She/It/ Danh từ số ít" `->` + Vs/es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`color{lightblue}{-060409-}`
`2`. She usually goes to the theatre on Fridays
`3`. Does he sometimes visits his grandparents?
`4`. They often come to our parents
`5`. My dad never cooks dinner
`6`. My sister seldom makes her bed
`7`. Do you usually watch TV in the afternoon?
`8`. We are never rude to people
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin