

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\textit{1 much}$
⇒ $\textit{ much + N ( ko đếm đc )}$
$\textit{2 a little}$
⇒$\textit{a little + N ( ko đếm dc )}$
$\textit{3 fewer}$
⇒$\textit{boys là anh từ nên dùng fewer$
$\textit{4 any - some}$
⇒$\textit{some dùng trg câu khẳng định , any dùng trg câu phủ định}$
$\textit{5 a great deal of }$
⇒$\textit{a great deal of + N ( ko đếm đc )}$
$\textit{6 much}$
⇒$\textit{dịch : cái áo khoác này áng giá nhiều tiền}$
$\textit{7 most of }$
⇒$\textit{most of + the / his/her/your....+ N}$
$\textit{8 is too much}$
$\textit{9 much}$
⇒$\textit{much + N ( ko đếm đc)}$
$\textit{10 some of}$
$\textit{11were}$
$\textit{12 each}$
$\textit{13 the other}$
$\textit{14 neither}$
$\textit{15 any}$
$\textit{16 plenty of}$
$\textit{17 neither of}$
$\textit{18 was}$
$\textit{19 every}$
$\textit{20 another}$
$\textit{@pchangg}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` much
- much `+` `N` (không đếm được)
- many `+` `N` (đếm được, số nhiều)
`->` money là Noun không đếm `->` chọn much
`2.` a little
- a little + N (không đếm được)
- a few + N (đếm được, số nhiều)
- salt là Noun không đếm `->` a little
`3.` fewer
- fewer + Noun- số nhiều
- boys là Noun số nhiều
`4.` some
- some: dùng trong câu khẳng định và nghi vấn
- any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
`5.` a great deal of
- a great deal of + N (không đếm được)
- a large number of + N (đếm được, số nhiều)
`6.` much
- costs: ko đếm
`7.` Most of
- most + N
- most of + the/his/her/their/its/our/their/my/your… + N
`8.` is too much
- There is too much + N-số ít
`9.` much
- much + N-ko đếm
`10.` Some of
- Some of + Noun
`11.` were
-> Both + danh từ số nhiều => chia ở số nhiều
`12.` Each
- Có 4 quyển sách trên bàn. Mỗi cuốn có màu khác nhau
`13.` The other
-> Nói về người/sự vật còn lại trong số 2 người/sự vật sử dụng ‘the other’
`14.` Neither
- Neither theo sau bởi danh từ, dùng cho 2 người/vật.
`15.` any
- ‘some’ dùng cho thể khẳng định,
- ‘any’ dùng cho thể phủ định và nghi vấn.
`16.` plenty of
-> ‘information’ là danh từ không đếm được => + ‘plenty of’
`17.` Neither of
-> “neither” + N. “neither of” + the/his/her/their/…
`18.` was
-> Every + N(ít) + V(ít)
`19.` every
-> mean: tổ chức hằng năm
`20.` Another
-> ‘another’ có thể đứng 1 mình. ‘other’ không thể đứng 1 mình
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. much much+ N số ít ko đếm được
2. a little a little + N số ít ko đếm được
3. fewer ss hơn fewer+ N số nhiều + than
4. any/some any dùng trong câu phủ định some dùng trong câu khẳng định
5. a great deal of a great deal of + N ko đếm đc
6. much too much: quá nhiều
7. most of most of+ the + N
8. is too much much+ N số ít ko đếm đc
9.much much+ N số ít ko đếm đc
10. some of some of+ the+ N
11. were both men=> n số nhiều=> to be chia là were
12. Each Each+ V số ít: mỗi
13. The other the other: cái còn lại
14. Neither neither: ko cái nào
15. any any dùng trong câu hỏi
16. plenty of plenty of+ N số ít
17. Neither of Neither of+ the+ N
18. was every+ N+ V chia số ít
19. every every+ N: mọi
20. another another: 1 cái khác
Bảng tin
