0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
135
72
$\text{#LeePhuong}$
$\text{1,}$ $\textit{C}$ spent
- Thì HTHT
- Have/has never V3/ed
$\text{2,}$ $\textit{B}$ use
- Use the Internet - sử dụng Internet
$\text{3,}$ $\textit{A}$ online
- Be online : trực tuyến
$\text{4,}$ $\textit{B}$ email
- Viết thư điện tử
$\text{5,}$ $\textit{C}$
- For (look for information : tìm kiếm thông tin)
$\text{6,}$ $\textit{B}$ but
- Tôi cũng so sánh giá cả nhưng tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì online bởi vì...
$\text{7,}$ $\textit{C}$ are
- Dựa theo động từ TOBE trước đó dùng Thì HTĐ
- HTĐ, S is/am/are..
$\text{8,}$ $\textit{A}$ tired
- Look adj
- Nhưng 1 vài người bạn của tôi nom mệt mỏi vì cậu ấy đã online cả đêm
$\text{9,}$ $\textit{C}$ changed
- Thì HTHT
- Have/has (not) V3/ed
$\text{10,}$ $\textit{B}$ sensibly
- Dùng adv : V + adv
- Use là động từ $\Rightarrow$ cần trạng từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5492
4187
`XI. `
`1. C `
`- ` spent chia ở dạng V`3 ` `-> ` Thì HTTH
`2. B `
`- ` use(n): sử dụng
`3. A `
`- ` online(adj): trực tiếp
`4. B `
`- ` email(n): thư điện tử
`5. C `
`- ` look for: tìm kiếm
`6. B `
`- ` but(conf): nhưng
`7. C `
`- ` are là động từ tobe s-nhiều
`8. A `
`- ` tired(adj): mệt mỏi
`9. C `
`- ` changed: đã thay đổi chia ở dạng V`3 ` `-> ` Thì HTHT
`10. B `
`- ` sensibly(adv): hợp lí
$\color{gray}{ChieyewCucCuk}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin