Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Tag-question :
`+` Mệnh đề : Khẳng định `><` Tag-question : Phủ định
`+` Mệnh đề : Phủ định `><` Tag-question : Khẳng định
`+` Mệnh đề : Khẳng định `><` Tag-question : Khẳng định [ Nếu có Chủ ngữ như " Nobody , Nothing , ... " hay Trạng từ chỉ tần suất như " never , hardly , ... "
`*` HTĐ : Do / Does / Don't / Doesn't `+` S ?
`*` QKĐ : Did / Didn't `+` S ?
`*` TLĐ : Will / Won't `+` S ?
`*` Must : Must / Mustn't `+` S ?
`1`.did they ?
`2`.does she ?
`3`.won't they ?
`4`.don't we ?
`5`.mustn't we ?
`6`.do they ?
`7`.don't I ?
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` did they
`2.` does she
`3.` won't they
`4.` don't we
`5.` mustn't we
`6.` do they
`7.` don't I
`______________________________________________`
`->` Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại,
nếu mệnh đè trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
`->` Cấu trúc phần láy đuôi: Auxiliary/ Modal (not) + S
`->` Các trường hợp đặc biệt:
`+` $TH_1$ `:` I am `... ,` aren't I `?`
`+` $TH_2$ `:` Let's `... ,` shall we`?`
`+` $TH_3$ `:` V `+` O`,` will`/` won't you`?`
`+` $TH_4$ `:` This`/` that `... , ...` it`?`
`+` $TH_5$ `:` There `+` be `... , ...` there `?`
`+` $TH_6$ `:` These`,` those `... , ...` they`?`
`+` $TH_7$ `:` never ( không bao giờ ) , hardly ( hầu như không ) , rarely ( hiếm khi ) , barely ( chỉ vừa
đủ ) `=>` câu hỏi đuôi dạng khẳng định
`+` $TH_8$ `:` Nobody `,` no one `,` someone `,` somebody `,` everyone `,` everybody `... , ...` they `?`
`+` $TH_9$ `:` Nothing/ Everything/ Something `... , ...` it `?`
`+` $TH_10$ `:` Must
`-` Must diễn tả sự cần thiết thì phần đuôi là "needn't"
`-` Must diễn tả sự bắt buộc thì dùng đuôi là "must"
`@` Lưu ý : Nobody và no one là từ phủ định nên động từ ở câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
28
0
cảm ơn ạ