0
0
Đem lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thì đc F1 đồng loạt ruồi mình xám, cánh dài. Cho F1 giao phối với nhau thu đc F2 với số lượng cá thể từng phân lớp kiểu hình như sau: 251 ruồi mình xám, cánh cụt : 502 ruồi mình xám, cánh dài : 252 ruồi mình đen, cánh dài.
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, không có hiện tượng hoán vị gen
b. Cho F1 lai phân tích kết quả như thế nào?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1051
1014
`a.`
Xét tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở `F_2`
`*` Mình xám : Mình đen `= (251 + 502) : 252 ≈ 3 : 1`
`→` Mình xám là tính trạng trội hoàn toàn so với mình đen
`*` Cánh dài : Cánh cụt `= (252 + 502) : 251 ≈ 3 : 1`
`→` Cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh cụt
Tích chung tỉ lệ kiểu hình `2` cặp tính trạng ở `F_2:` `(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1`
`→` Khác với tỉ lệ cho, phép lai tuân theo quy luật di truyền liên kết hoàn toàn
`-` Quy ước
`A` - Mình xám
`a` - Mình đen
`B` - Cánh dài
`b` - Cánh cụt
`-` Ta có tỉ lệ phân li kiểu hình từng cặp tính trạng ở `F_2:`
`*` Mình xám : Mình đen `= 3 : 1` `→` `P:` `Aa × Aa`
`*` Cánh dài : Cánh cụt `= 3 : 1` `→` `P:` `Bb × Bb`
`-` Mặt khác, `F_2` có kiểu hình ruồi mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài
`→` `F_1` phải cho giao tử `\underline(Ab)` và `\underline(aB)`
`→` Kiểu gen của `F_1` là: `(Ab)/(aB) × (Ab)/(aB)`
`→` `P` thuần chủng có kiểu gen `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`-` Sơ đồ lai
`P` `(Ab)/(Ab)` `×` `(aB)/(aB)`
`G_P` `\underline(Ab)` `\underline(aB)`
`F_1` `(Ab)/(aB)`
`F_1×F_1` `(Ab)/(aB)` `×` `(Ab)/(aB)`
`G_(F_1)` `\underline(Ab), \underline(aB)` `\underline(Ab), \underline(aB)`
`F_2` `(Ab)/(Ab), (Ab)/(aB), (Ab)/(aB), (aB)/(aB)`
`→` `TLKH:` `1` mình xám, cánh cụt : `2` mình xám, cánh dài : `1` mình đen, cánh dài
`b.`
`-` `F_1` lai phân tích `(`lai với ruồi mang tính trạng lặn`)`
`F_1` `(Ab)/(aB)` `×` `(ab)/(ab)`
`G_(F_1)` `\underline(Ab), \underline(aB)` `\underline(ab)`
`F_2` `(Ab)/(ab), (aB)/(ab)`
`→` `TLKH:` `1` mình xám, cánh cụt : `1` mình đen, cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`a.`
- Đem lai `2` dòng ruồi giấm thuần chủng thì thu được đời `F_1` toàn ruồi giấm thân xám, cánh dài
`→` Tính trạng thân xám, cánh dài là các tính trạng trội
* Quy ước:
`A` - Thân xám `a` - Thân đen
`B` - Cánh dài `b` - Cánh cụt
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời `F_2:`
Thân xám : Thân đen `= (251 + 502) : 252 ≈ 3 : 1`
`→` Kiểu gen của đời `F_1` là $Aa × Aa$ `(1)`
Cánh dài : Cánh cụt `= (502 + 252) : 251 ≈ 3 : 1`
`→` Kiểu gen của đời `F_1` là $Bb × Bb$ `(2)`
- Tổ hợp kết quả của `2` phép lai:
`(3 : 1).(3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1`
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật di truyền liên kết
- Từ `(1)` và `(2),` đời `F_1` có kiểu gen hoàn chỉnh là `{AB}/{ab}` hoặc `{Ab}/{aB}`
- Tuy nhiên, ở đời `F_2` không xuất hiện ruồi thân đen cánh cụt `({ab}/{ab})` `→` Đời `F_1` không tạo ra giao tử `\underline{ab}`
`→` Kiểu gen của đời `F_1` là `{Ab}/{aB}`
`⇒` Kiểu gen của đời `P` là `{Ab}/{Ab} × {aB}/{aB}`
- Sơ đồ lai:
`P:` `{Ab}/{Ab}` × `{aB}/{aB}`
`G_P:` `\underline{Ab}` `\underline{aB}`
`F_1:` `{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Ruồi giấm thân xám cánh dài
`F_1 × F_1:` `{Ab}/{aB}` × `{Ab}/{aB}`
`G_{F_1}:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{Ab};` `\underline{aB}`
`F_2:` `{Ab}/{Ab}; {Ab}/{aB}; {Ab}/{aB}; {aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{Ab} : 2{Ab}/{aB} : 1{aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Ruồi giấm thân xám cánh cụt `: 2` Ruồi giấm thân xám cánh dài `: 1` Ruồi giấm thân đen cánh dài
`b.`
- Cho cá thể `F_1` lai phân tích:
`F_1 × {ab}/{ab}:` `{Ab}/{aB}` × `{ab}/{ab}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{ab}`
`F_a:` `{Ab}/{ab}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{ab} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Ruồi giấm thân đen cánh cụt `: 1` Ruồi giấm thân đen cánh dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin