

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I expected them to offer me that job
`=>` I expected to be offered that job.
`@` Kiến thức :
`-` expect sb + to V-inf: mong chờ ai làm gì
`-` expect to be + P2 ( by O ) : mong chờ được làm gì bởi ai ( bị động )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`=>` I expected to be offered that job.
`-` expect sb to V-inf
`-` S + expect to + sth : mong đợi, trông mong về điều gì đó sẽ xảy ra
`-` Từ said trong cấu trúc It is said that có thể thay thế bằng các từ thought (nghĩ), believed (tin tưởng), supposed (cho là), reported (báo cáo, tường thuật), expected (mong đợi), known (biết), considered (xem xét).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
549
13944
707
mất top r kìa;-;
549
13944
707
on đi quýt ưi;-;