

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3`
His reaction came as a shock to us. (sửa lại đề bài là His nha)
`->` Come as a shock to sb = shock sb = It came as a surprise to sb that S + V: ngạc nhiên.
`4`
I doubt that you may not be able to find a parking space in the city.
S + doubt + that + S + V: Ai đó nghi ngờ rằng
S + doubt + that +clause
`5`.
Reluctant as she was to take the job at first, she's got on very well.
- Cấu trúc đảo ngữ chỉ sự đối lập, tương phản:
Adj/ Adv + as/ though + S + V, S + V.
- Cấu trúc trên cũng tương tự với các cấu trúc sau:
In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V-ing, S + V
Although/ Though/ Even though + S + V, S + V
- Với cấu trúc đảo ngữ "as/ though" trên thì cần thay đổi một số các từ có trong câu đã cho: Thì $qkđ$ S + was/ were + ...
`6`.
Nuclear energy is supposed to hve caused lots of problem.
Bị động kép - Bị động chỉ ý kiến:
Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2.
Bị động:
C1: It + to be + V1 (pp) + that + S + V2.
C2: S2 + to be + V1 (pp) + to V (khi hành động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hay sau hành động trong mệnh đề chứa động từ tường thuật)
`7`,
Their encouragement made her job easier.
- Thì Quá khứ đơn `(+)` S + Ved/ V2
- make O adj : làm cho ai/ cái gì thế nào
`8`.
Only with close friends and family did he feel entirely relaxed.
Only with + N/ N phrase/ V-ing, mệnh đề đảo ngữ
+ Câu trên dùng N (danh từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin