Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Had Clare studied - moved
`2`. didn't have - had lost
`3`. had practiced - got
`4`. had never been
`5`. had taught - left
`6`. wanted - had standed
`7`. had owned - decided
`8`. hadn't booked
`9`. had used - broke
`10`. had already had
`----------`
* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động xảy ra trước chia thì Quá khứ hoàn thành
$(+)$ S + had + Vpp
$(-)$ S + had not/ hadn't + Vpp
$(?)$ (WH-word) + had + S + Vpp?
- Hành động xảy ra sau chia thì Quá khứ đơn:
`@` To be:
$(+)$ S + was/ were + ...
$(-)$ S + was/ were + not + ...
$(?)$ (WH-word) + was/ were + S + ...?
`@` Verb:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)
$(?)$ (Wh-word) + did + S + V (bare)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin