0
0
Ét ô ét giúp mik bài này vs ạ gấp ai trl đầu tiên mik sẽ vote câu trả lời hay nhất
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11078
7483
`1.` am
Giải thích: at the weekend `->` thì HTĐ mà trong ngoặc có be `->` HTĐ đối với tobe
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
`2.` doesn't study
Giải thích: on Friday `->` thì HTĐ
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
`3.` aren't
Giải thích: thì HTĐ đới với tobe
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
`4.` is having
Giải thích: today `->` thì HTTD
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
`5.` have
Giải thích: usually `->` thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
`6.` Does she live
Giải thích: hành động diễn ra hằng ngày (sống hằng ngày trong `1` căn nhà) `->` thì HTĐ
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`7.` is
Giải thích: hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói `->` thì HTTD
$\text{(?) (-WH) + Am/is/are + S + V-ing/N + ...?}$
`8.` works
Giải thích: nói về công việc `->` chia ở thì HTĐ
`9.` likes
Giải thích: sở thích `->` chia ở thì HTĐ
`10.` lives
Giải thích: hành động lặp đi lặp lại (sống ở London) `->` thì HTĐ
`11.` rains
Giải thích: everyday `->` thì HTĐ
`12.` fly
Giải thích: every summer `->` thì HTĐ
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
49
24
1) will be
2) doesn't study
3) aren't
4) has
5) have
6) Does/live
7) are
8) works
9) likes
10) lives
11) rains
12) fly
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin