Giúp mình bài 2 bài 3 với.....
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 2:
a)
Chiều dài của gen là
L=N2.3,4= 30002.3,4=5100(A0)
Số vòng xoắn của gen là
C=N÷20=3000÷20=150 (vòng)
b)
Số nu mỗi loại của gen là
G=X=3600−3000=600(nu)
A=T=(3000−2.600)÷2=900(nu)
c)
Chiều dài của gen =5100A0=0,51μm
Bài 3
a)
Tổng số nu của gen là
$N=350.2+250.2=1200(nu)
% mỗi loại nu của gen là
%A=%T=3501200.100%=29,2%
%G=%X=50%−29,2%=20,8%
b)
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho nhân đôi là
Amt=Tmt=350.(21−1)=350(nu)
Gmt=Xmt=250.(21−1)=250(nu)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 2:
a+c.
Chiều dài gen
L=N/2.3,4=5100 Amstrong = 0,51 micromet.
Số chu kì xoắn của gen là
C=N/20=150 chu kì
b.
Số Nu mỗi loại của gen là
A+G=1500 mà 2A+3G=0
Giải hệ ta có
A=T=900
G=X=600
Bài 3:
a. Số Nu của gen là
N=2A+2G=1200
Tỉ lệ % các loại Nu lả
A=T=350:1200=29,17%
G=X=250:1200=20,83%
b. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 1 lần là
Amt=Tmt=(21−1).A=350
Gmt=Xmt=(21−1).G=250
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
I. ĐỌC –HIỂU (5,0 điểm)<br />Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:<br /> ...