

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` timeless
`-` Trước danh từ "beauty" cần `1` tính từ bổ nghĩa
`-` timeless beauty (phr) : vẻ đẹp không tuổi ( trẻ mãi không già )
`2.` absences
`-` repeat absences from ... : sự liên tục vắng mặt
`3.` variety
`-` Sau mạo từ "a" cần `1` danh từ
`-` a variety of sth : muôn vàn / rất nhiều ...
`4.` frightened
`-` Tính từ đuôi "ed" chỉ trạng thái / cảm xúc
`=>` Danh từ "horse" bị tác động , làm cho hoảng sợ ( chia bị động )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. I admire her ____timeless (adj: vượt thời gian)______ beauty. She's old but she's still beautiful. (TIME)
Ta thấy phía sau là beauty (danh từ). Trước danh từ luôn là 1 tính từ
2. His repeated ____absence (Noun: sự vắng mặt)______ from school is unacceptable. (ABSENT)
Ta thấy repeated (tính từ) và ta theo cấu trúc: trước danh từ là tính từ, sau tình từ là danh từ.
3. He resigned for a ____variety (Noun: nhiều)______ of reasons. (VARIOUS)
Cấu trúc: Noun of Noun. Và phía trước có a nên ta phải điền 1 danh từ số ít.
4. The ___frightening (Adj: đáng sợ)_______ horse ran away from the fire. (FRIGHT)
The + (adj) + Noun (giống cấu trúc của câu 1 và câu 2)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
340
926
558
Camon ạ `!!`