Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{1. is singing}$
Do có "listen!" nên đây là chỉ hành động xảy ra lúc nói nên đây là thì hiện tại tiếp diễn nha
My mother (she) là chủ ngữ số ít nên là is nha
Công thức: S + is/am/are + v-ing
$\text{2. goes}$
Do có "every night" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
Công thức: S + v(s/es)
$\text{3. likes - like}$
Do Giang là chủ ngữ số ít (she) nên là likes, còn I là chủ ngữ số nhiều nên là like nha
$\text{4. are staying}$
Do có "now" nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
$\text{5. reads}$
Do có "in the morning" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
$\text{6. is running}$
Do có look nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
$\text{7. listens - isn't listening}$
Do có usually nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn, có now nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức (-) S + is/am/are + not (isn't/am not/aren't) + v-ing
$\text{8. is - is - is watching}$
Bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
$\text{9. Are - going}$
Do có "today" nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
Công thức: Is/Am/Are + S + v-ing?
$\text{10. are}$
Do "many flowers" là danh từ số nhiều nên là are nha
$\text{11. doesn't go}$
Do có "everyday" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
Công thức: (-) S + do/does + not (don't/doesn't) + v-inf
$\text{12. go - go}$
Do có "rarely" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
Công thức: S + (adverbs of frequency - trạng từ chỉ tần suất) + v (s/es)'
$\text{13. am writing}$
Do có "now" nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
$\text{14. have - go}$
Do có "at 12 a.m every day" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
$\text{15. have}$
Do có "on Monday" nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
$\text{16. have}$
$\text{17. am eating - are playing}$
Do có "at the moment" nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 is singing (DHNB: "Listen!" → hành động đang diễn ra, thì hiện tại tiếp diễn)
2 go (DHNB: "Every night" → thói quen, thì hiện tại đơn)
3 likes (DHNB: Giang nói về sở thích, thì hiện tại đơn)
4 are staying (DHNB: "Now" → hành động đang diễn ra, thì hiện tại tiếp diễn)
5 reads (DHNB: thói quen, hành động xảy ra đều đặn, thì hiện tại đơn)
6 is running (DHNB: "Look!" → hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói, thì hiện tại tiếp diễn)
7 listens (DHNB: "usually" → thói quen, thì hiện tại đơn)
8 is (DHNB: hỏi về vị trí hiện tại, thì hiện tại đơn)
9 Are they going (DHNB: "today" → hành động xảy ra trong tương lai gần, thì hiện tại tiếp diễn)
10 are (DHNB: "There are" → có nhiều hoa, thì hiện tại đơn)
11 does not go (DHNB: "Every day" → thói quen, thì hiện tại đơn phủ định)
12 go (DHNB: "rarely" → thói quen ít xảy ra, thì hiện tại đơn)
13 am writing (DHNB: "now" → hành động đang diễn ra, thì hiện tại tiếp diễn)
14 have (DHNB: thói quen hàng ngày, thì hiện tại đơn)
15 have (DHNB: thói quen vào thứ Hai, thì hiện tại đơn)
16 have (DHNB: thói quen vào thứ Sáu, thì hiện tại đơn)
17 am eating, are playing (DHNB: "at the moment" → hành động đang diễn ra ngay lúc nói, thì hiện tại tiếp diễn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin