Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`a.`
- Cho cá thể thân xám cánh dài thuần chủng lai với cá thể thân đen cánh cụt thu được đời `F_1` toàn cá thể thân xám cánh dài
`→` Tính trạng thân xám, cánh dài là các tính trạng trội
* Quy ước:
`A` - Thân xám `a` - Thân đen
`B` - Cánh dài `b` - Cánh cụt
- Cá thể thân đen cánh cụt ở đời `F_2` chiếm tỉ lệ `25/400 = 1/16`
`→` Ở đời `F_2` có `16` kiểu tổ hợp
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập
· Cá thể thân xám cánh dài thuần chủng có kiểu gen $AABB$
· Cá thể thân đen cánh cụt thuần chủng có kiểu gen $aabb$
`→` Kiểu gen của đời `P` là $AABB × aabb$
* Sơ đồ lai:
`P:` $AABB$ × $aabb$
`G_P`: `AB` `ab`
`F_1:` `AaBb`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `AaBb`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Cá thể thân xám cánh dài
`F_1 × F_1:` `AaBb` × `AaBb`
`G_{F_1}`: `AB; Ab; aB; ab` `AB; Ab; aB; ab`
$F2:1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AABB$ $:2AaBB$ $:2AABb$ $:4AaBb$ $:1AAbb$ $:2Aabb$ $:1aaBB$ $:2aaBb$ $:1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `9` Cá thể thân xám cánh dài `: 3` Cá thể thân xám cánh cụt `: 3` Cá thể thân đen cánh dài `: 1` Cá thể thân đen cánh cụt
`b.`
- Số cá thể thân xám cánh dài ở đời `F_2` là:
`400. 9/16 = 225` cá thể
- Số cá thể thân xám cánh cụt ở đời `F_2` là:
`400. 3/16 = 75` cá thể
- Số cá thể thân đen cánh dài ở đời `F_2` là:
`400. 3/16 = 75` cá thể
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
658
961
chị/anh có thể qua hộ đoàn cho nhóm em đc k ạ
Bảng tin