Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, turn off: tắt ( tivi, điện, đèn,...)
2, going on : diễn ra, tiếp tục ( what's going on? : cái gì đang diễn ra?)
3, looked after : chăm sóc
4, look for : tìm kiếm
5, turned off: tắt ( bếp ga,..)
6, turned on: bật ( đèn,...)
7, look after : chăm sóc = take care of
8, went on ( câu trước đang ở thì QKĐ, câu sau cũng nên vậy)
9, turn on
10, looking for ( thì HTTD)
P/s: tại sao chia QKĐ hay HTĐ thì tùy thuộc vào thì của câu trước hoặc sau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2219
2077
Đáp án + Giải thích bước giải:
`-` Kiến thức từ vựng + phrasal verb
`1.` Turn off (ph.v): tắt
`2.` Going on (ph.v): tiếp tục
`3.` Looked after (ph.v): chăm sóc
`4.` Look for (ph.v): tìm kiếm
`5.` Turned off (ph.v): tắt
`6.` Turned on (ph.v): bật
`7.` Look after (ph.v): trông nom
`8.` Went on (ph.v): tiếp tục
`9.` Turn on (ph.v): bật
`10.` Looking for (ph.v): tìm kiếm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin