8
32
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. carefully
- Sau động từ cần một trạng từ (động từ "is reading" chia thì Hiện tại tiếp diễn) `->` carefully (adv.) một cách cẩn thận.
`2`. slow
- Trước danh từ "learner (n.) người học" cần một tính từ
- slow (adj.) chậm
`3`. fluently
- Sau động từ "speaks" (Hiện tại đơn) cần một trạng từ
- fluently (adv.) một cách lưu loát
`4`. well
- Sau động từ "plays" cần một trạng từ
- well (adv.) tốt
`5`. hard
- hard (adj.) (adv.) chăm chỉ
- Ở đây "hard" là trạng từ.
`6`. bright
- Sau to be cần một tính từ.
- bright (adj.) sáng
`7`. fast
- Trước danh từ "swimmer (n.) người bơi" cần một tính từ
- fast (adj.) nhanh
`8`. easily
- Sau động từ cần một trạng từ
- easily (adv.) một cách dễ dàng
`9`. pretty
- look adj : trông như thế nào
- pretty (adj.) dễ thương
`1`. good
- smell adj : có vị thế nào
`2`. happy
- make sb adj: khiến ai thế nào
- happy (adj) hạnh phúc
`12`. brightly
- Sau động từ "is shining" cần một trạng từ
- brightly (adv.) một cách chói chang
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2218
2077
Đáp án + Giải thích bước giải:
`1.` carefully
`2.` slow
`3.` fluently
`4.` well
`5.` hardly
`6.` bright
`7.` fast
`8.` easily
`9.` pretty
`10.` good
`11.` happy
`12.` brightly
`@` So sánh với adj: S + V(tobe) + adj + ...
`@` So sánh với adv: S + V(be) + adv + ...
`@` Với cái động từ tri giác như: look, smell,... Sau nó là 1 adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
8
35
32
https://hoidap247.com/cau-hoi/4846354
8
35
32
giúp mình với ạ