0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11`. can't, either.
`12`. doesn't, either.
`13`. has, too.
`14`. does, too.
`15`. must, too.
`16`. hadn't, either.
`17`. doesn't, either
`18`. does, too.
`---------`
* Cấu trúc câu đồng tình:
- "Too : Cũng" dùng trong câu khẳng định
- S + aux V, too. ; S + to be, too.
- "Either : Cũng không" dùng trong câu phủ định.
- S + aux V + not, either. ; S + to be + not, either.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Too: cũng ( dùng cho câu khẳng định)
either: cũng, hoặc ( dùng cho câu phủ định)
cấu trúc: S + Va + not + V + O, S2 + Va + not, either
S + (Va) + V + O, S2 + Va, too
11, can't, either
12, doesn't, either
13, has, too
14, does, too
15, must, too
16, hadn't, either
17, doesn't, either
18, does, too
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin