Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` lesson `->` lessons
`->` How many + N ( số nhiều, đếm được ) + ...... ?
`( ? )`: Do/ Does + S + V-inf + O? ( thể nghi vấn thì hiện tại đơn với động từ thường )
`2,` has
`->` four times a week là đặc điểm nhận dạng thì hiện tại đơn
`( + )`: S + V ( s/es ) + O ( thể khẳng định thì hiện tại đơn với động từ thường )
`3,` before `->` after/ Thusday `->` Tuesday
`->` before >< after: trước >< sau
`->` Trans: Ngày sau thứ tư là thứ năm/ Ngày trước thứ tư là thứ ba
`( + )`: S + am/ is/ are + N/ Adj ( thể khẳng định thì hiện tại đơn với động từ tobe )
`4,` in `->` at
`->` "in school" mang ý nghĩa: "còn đi học"
`->` "at school" mang ý nghĩa: "ở trường "
`( + )`: S + am/ is/ are + N/ Adj ( thể khẳng định thì hiện tại đơn với động từ tobe )
`( - )`: S + am/ is/ are not + N/ Adj ( thể phủ định thì hiện tại đơn với động từ tobe )
`5,` students `->` student
`->` a + N ( số ít, đếm được )
`->` a + phụ âm
`->` Tính từ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ ( Adj + N )
`( + )`: S + am/ is/ are + N/ Adj ( thể khẳng định thì hiện tại đơn với động từ tobe )
`.........................`
`(***)` Thì hiện tại đơn: dùng để diễn tả hành động/ sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại/ `1` chân lý/ sự thật hiển nhiên
$#myhao$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin