Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2219
2077
Đáp án + Giải thích bước giải:
`1.` lived `->` has lived
`-` Đang ở thì HTHT, dấu hiệu "since he was 10" `->` S + has/have + V3/ed
`2.` is `->` are
`-` "Two football matches" là danh từ số nhiều `->` dùng "are"
`3.` Did `->` Was
`-` "House" bị tác động `->` Câu bị động
`-` Đang ở dạng bị động: Was/Were + S + V3/ed
`4.` build `->` be built
`-` Câu bị động thì TLG: S + am/is/are going to + be + V3/ed
`5.` since `->` for
`-` For + khoảng thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2896
3017
`1.` lived `->` has lived
`-` thì hiện tại tiếp diễn ( dấu hiệu : since he was 10 )
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved
`2.`is `->` are
`-` Cấu trúc : There is/There are + số lượng + N ( s ) + O
`-` football matches là danh từ số nhiều `->` are
`3.` Did `->` was
`-` House : bị tác động `->` Câu bị động
`-` Cấu trúc : Was/were + S + V3/Ved?
`4.` build `->` be built
`-` Câu bị động ở thì tương lai gần
`-` Cấu trúc : S +tobe going to + be + V3/Ved
`5.` since `->` for
`-` since + mốc thời gian
`-` for + khoảng thời gian
`- - - -- - - - - -`
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin