Giúp mình vs ạ!
Cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2105
1974
`1.` having `->` have
`-` Cấu trúc: used to do sth: đã từng có thói quen làm gì trong QK
`2.` is `->` were
`-` "now" `->` Câu ước ở Hiện tại
`->` Cấu trúc: S + wish(es) + (that) + S + were + N/adj/... + O
`3.` has `->` had
`-` "yesterday" `->` If only ở Quá khứ
`->` Cấu trúc: If only + S + had + VpII + O
`4.` uses `->` use
`-` "Many people" - Chủ ngữ chỉ nhiều người `->` Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với V-inf (Thì HTD)
`5.` has been`->` was
`-` "last month" `->` Thì QKD
`( + )` S + was/were + VpII + (by + O) + time.
`-` "A new bridge" `->` Chủ ngữ chỉ một vật `->` Chủ ngữ số ít`->` Đi với tobe "was"
`6.` to `->` for
`-` Cấu trúc: be used for doing sth: được dùng để làm gì (chủ ngữ chỉ vật)
`7.` make `->` do
`-` Cụm từ: do physical activities: tập các bài thể dục thể chất. (không có make)
`8.` will `->` would
`-` Câu ước ở Tương lai
`->` S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-inf + O (Ước về một sự việc sẽ xảy ra trong TL)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=>
1. having -> have
-> used to V: đã từng
2. is -> were
-> câu ước ở hiện tại wish S V2/ed
3. has -> had
-> if only S had V3/ed (không có thật ở quá khứ)
4. uses -> use
-> many people (chủ ngữ số nhiều, động từ không cần thêm s/es)
5. has been -> was
-> last month (bị động QKĐ was/were V3/ed)
6. to -> for
-> be used for Ving: được dùng làm gì
7. make -> do
-> do physical activities ~ tập các hoạt động thể chất
8. will -> would
-> câu ước ở tương lai wish S would V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin