

1. She has short curly hair. (CURL)
2. She's beautiful with a____________ smile. (LOVE)
3. ____________, the barber cut my hair too short. (LUCK)
4. Each of my friends has a____________character. (DIFFER)
5. Nam is very ____________kind and generous. (SOCIAL)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` curly
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "hair" để bổ nghĩa.
- curly (adj.) xoăn
- Dịch: Cô ấy có một mái tóc xoăn ngắn.
`2.` lovely
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "smile" để bổ nghĩa.
- lovely (adj.) đáng yêu
- Dịch: Cô ấy thật đẹp với một nụ cười đáng yêu.
`3.` Unluckily
- Cần một trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu.
- unluckily (adv.) không may mắn.
- Dịch: Thật không may mắn, thợ cắt tóc đã cắt tóc của tôi quá ngắn.
`4.` different
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "character".
- different (adj.) khác
- Dịch: Mỗi người bạn của tôi có mỗi tính cách khác nhau.
`5.` sociable
- very + tính từ
- sociable (adj.) hòa đồng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
0
0
Cho mình hỏi tý dạng bài này là dạng bài gì vậy ạ
843
1621
787
Word form ạ :"Đ.
843
1621
787
- Đề bài đầy đủ hơn là: Complete the sentences with the correct form of the words.