Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.I (never been) ..... to England
⇒ I have never been to England
⇒ Cấu trúc : S + have/has+ P2 /-ed +(O)
⇒ Dấu hiệu : never (không bao giờ ): luôn đứng giữa have / has và P2 trong câu khẳng định
Giải thích P2 còn gọi là : Past Participle
2....... you (travel) ..... by plane before?
⇒ Have you traveled by plane before?
⇒ Cấu trúc : Have/Has+ S+P2 /-ed +(O) ?
⇒ Dấu hiệu : before :( trước) : luôn đứng cuối câu hỏi
3. It's the first time I (eat) .... pizza
⇒ It's the first time I have eaten pizza
⇒ Cấu trúc : S + have/has+ P2 /-ed +(O)
⇒ Dấu hiệu : first time
4. She (meet) .... her aunt before
⇒ She has met her aunt before
⇒Cấu trúc : S + have/has+ P2 /-ed +(O)
⇒ Dấu hiệu : before :( trước) : luôn đứng cuối câu hỏi
5...... you (ever eat) ...... salmon?
⇒ Have you ever eaten salmon?
⇒Cấu trúc : Have/Has+ S + P2 /-ed +(O) ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Thì HTHT :
`+` KĐ : S + have / has + VpII
`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII
`+` NV : Have / Has + S + VpII ?
`=>` `DHNB` : before , ever , never , since , for , already , ...
`=>`
`+` I , You , We , They `+` have ( not )
`+` He , She , It `+` has ( not )
`1`.have never been
`2`.Have ... travelled ?
`3`.have eaten
`->` It is the first time + S + have / has + VpII : Lần đầu tiên làm gì
`4`.has met
`5`.Have ... ever eaten ?
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin