

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
1. arrives
-> lịch trình, thời gian biểu (HTĐ, S Vs/es)
2. are going to have
-> dự định, kế hoạch (be going to V)
3. will snow
-> tomorrow evening (S will V)
4. am meeting/am going to meet
-> dự định/kế hoạch (HTTD/be going to V))
5. is flying
-> dự dịnh, kế hoạch (HTTD)
6. will drive
-> đề nghị ngay tại thời điểm nói (S will V)
7. starts
-> thời gian biểu (HTĐ)
8. finish
-> câu đk: If S Vs/es, S will/can V
9. will open
-> đề nghị, quyết định ngay tại thời điểm nói (S will V)
10. is going to rain
-> look at the clouds (be going to V)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. The train (arrive)arrives at 12:30.
2. We (have) will have dinner at a seaside restaurant on Sunday.
3. It (snow) is going to snow in Brighton tomorrow evening.
4. On Friday at 8 oclock I (meet) will meet my friend.
5. John (fly) will fly to London on Monday morning.
6. Wait! I (drive) will drive you to the station.
7. The English lesson (start) starts sat 8:45.
8. Are you still writing your essay? If you (finish) finishes by 4 pm, we can go for a walk.
` => ` còn câu này là cấu trúc if :
` => ` If + S + V (s/es) ,S + will + V (nguyên mẫu)
9. Youre carrying too much. I (open)am going to open the door for you.
10. Look at the clouds it (rain) is going to rain in a few minutes.
Tương lai gần :
` => ` S + is/ are/ am + going to + V (nguyên thể)
` => ` S + is/ are/ am + not + going to + V (nguyên thể)
` => ` Is/ Are/ Am + S + going to + V (nguyên thể)?
` \color{lightblue}{\text{#Sunny Mery} `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin