

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` He rarely.
`2.` Never swims.
`3.` I never see.
`4.` Doesn't often.
`5.` Are always.
`6.` Is rarely.
`7.` Isn't usually.
`8.` Often leaves.
`9.` Sometimes has.
`10.` Cả `2` đáp án.
-------------------------------------------
Các trạng từ tần suất ( lần lượt mức độ cao đến thấp ) : Always, usually, normally, often, sometimes, seldom, rarely, never.
Các trạng từ tần suất đứng ở vị trí :
`-` Đứng trước động từ thường.
`-` Đứng sau động từ ''tobe''.
`-` Đứng sau trợ động từ.
`-` Có thể đứng ở đầu câu hoặc cuối câu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
trạng từ tần suất:
- vị trí: sau chử ngữ,sau động từ to be, trước danh từ và danh từ.
- trạng từ tần suất bao gồm các từ:Always, usually, sometimes,etc.
1 He rarely
2 never swims
3 i never see
4 doesn"t often
5 are always
6 is rarely
7 isn"t usually
8 often leaves
9 has sometimes
10 don"t seldom write
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin