

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` How often do teacher and students do experiments?
Teacher and students do experiments every Thursday.
`-` How often (Hỏi về tần suất): Bao lâu một lần?
`-` "every Thursday" = every + time `-` Trạng từ đứng cuối câu
`3.` What do boys often do after school?
The boys often play football after school.
`4.` What time do these old people usually have a walk?
They usually have a walk at 6 a.m.
`-` What time (Hỏi về giờ): Mấy giờ?
`-` Cấu trúc:
`->` Wh-questions + do/does + S + V-inf + O?
`-> ( + )` S (số ít + He,she,it) + V-s/es + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`2.2` The teacher and the students do experiments every Thursday
`2.1` How often do the teacher and the students do experiments `?`
`-` How often : Hỏi về tần suất `->` khi dùng câu hỏi thời gian chỉ tần suất (every Thursday)
`-` How often + aux + S + V + ... : Hỏi về tần suất ai đó làm gì đó `?
`-` HTĐ : (?) Do/does + S + `V_0` + ....
`-` "The teacher and the students" số nhiều `->` Dùng "do"
`3.1` The boys often play football after school
`3.2` What do the boys do after school `?`
`-` What : làm gì , cái gì `->` khi dùng câu hỏi bỏ động từ ("play football")
`-` What + aux + S + V + ... : Ai đó làm gì `?`
`-` "The boys" số nhiều `->` Dùng "do"
`4.1` These old people usually have a walk at `6` a.m
`4.2` What time do these old people usually have a walk `?`
`-` What time : Hỏi về thời gian `->` khi đặt câu hỏi phải bỏ từ chỉ mốc thời gian (`6` . am)
`-` What time + aux + S + V + ... `?` : Ai đó làm gì đó lúc mấy giờ
`\text{@ TheFallen}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin