

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` had lived/borke
`-` Dấu hiệu: the second World War (thì quá khứ đơn)
Việc gia đình Browns đã sống ở Paris được 7 năm xảy ra trước chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra (thì quá khứ hoàn thành)
`->` S + had + V3/ed (thì quá khứ hoàn thành thể khẳng định)
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
`2.` had been
`-` Dấu hiệu: last months (thì quá khứ đơn)
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ (for ten days) `->` Quá khứ hoàn thành
`3.` am
`-` Dấu hiệu: usually (diễn tả một thói quen)
`->` S + am/is/are +... (thì hiện tại đơn thể khẳng định với động từ tobe)
`4.` was/had been
`-` Dấu hiệu: 2 months ago (thì quá khứ đơn)
`-` Dấu hiệu: until 2 months ago (thì quá khứ hoàn thành)
`5.` has driven/knew
`->` S + HTHT since S + QKĐ
`->` S + has/have + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định)
`6.` speak
`-` Dấu hiệu: diễn tả một sự thật hiển nhiên
`->` S + Vs/es (thì hiện tại đơn thể khẳng định với động từ thường)
`7.` wags/sees
`->` Cấu trúc whenever được sử dụng để nói về thời gian mà một hành động, sự việc được lặp lại.
`->` Thì hiện tại đơn
`8.` were you doing/rang
`-` Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác chen ngang)
`->` Wh-questions + were/was + S + V-ing? (thì quá khứ tiếp diễn với Wh-questions)
`9.` had never seen
`-` Dấu hiệu: up to then (thì quá khứ hoàn thành)
`10.` haven't seen
`-` Dấu hiệu: since last Monday (thì hiện tại hoàn thành)
`->` S + has/have + not + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể phủ định)
`11.` got
`-` Thì quá khứ hoàn thành + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn)
`12.` will leave/knows
`->` S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)
Dùng để diễn tả một hành động được thực hiện ngay sau một hành động khác trong tương lai.
`->` S + will + V-inf (thì tương lai đơn đơn thể khẳng định)
`13.` was playing/arrived
`-` Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác chen ngang)
`14.` will/come
`-` Dấu hiệu: soon (thì tương lai đơn đơn)
`15.` will come/Are you
`->` S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)
`16.` will come
`-` Dấu hiệu: next weekend (thì tương lai đơn đơn)
`17.` will you spend
`-` Dấu hiệu: next summer (thì tương lai đơn đơn)
`->` Wh-questions + will + S + V-inf? (thì ương lai đơn đơn với Wh-questions)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\color{gray}{ChieyewCucCuk}$
`1. ` had lived... broke
`2. ` had been
`3. ` am
`4. ` was... had been
`5. ` had drive... knew
`6. ` speak
`7. ` wags... sees
`8. ` were you doing... rang
`9. ` had never seen
`10. ` haven't seen
`11. ` got
`12. ` will leave... knows
`13. ` was playing... arrived
`14. ` will... come
`15. ` will come... are you
`16. ` will come
`17. ` will you spend
`------ `
Thì QKHT
`(+) ` S`+ `had`+ `V`3 ``+ `(O)
Thì HTHT
`(-) ` S`+ `haven't`/ `hasn't`+ `V`3 ``+ `(O)
Thì TLĐ
`(+) ` S`+ `will`+ `V`+`(O)
Thì QKTD
`(+) ` S`+ `was`/ `were`+ `V-ing`+ `(O)
Thì QKĐ
`(+) ` S`+ `Ved`/ `V`2 ``+ `(O)
Thì HTTD
`(+) S`+ `am`/ `is`/ `are`+ ` V-ing+ (O)
Thì HTĐ
`(+) ` S`+ ` V`/ `V(s,es)`+ `(O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
