

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. to learn (to Vinf: để làm gì)
saying (sau tính từ cần danh từ)
2. doing (sau giới từ => Ving)
moving (like sb Ving: thích ai làm gì)
3. getting up/walking (take to ở đây là cụm động từ => sau nó là Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
7
2889
4
cảm ơn nhiu ạ <33