

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Danh từ đếm được:
- Apple, pencil, car, tomato, pen, table, friend, house, chair, finger, carrot, potato, lime
Danh từ không đếm được:
- Time, meat, flour, rice, butter, tea, sugar, oil, game, milk, bread, salt, cream, hair, honey, cheese
`@`𝙶𝚞𝚗𝚗𝚒𝚎
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Danh từ đếm được (Countable Nouns) :
- Book, apple, pencil, car, tomato, pen, table, friend, house, chair, finger, carrot, potato, lime.
Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns) :
- Time, meat, flour, rice, butter, tea, sugar, oil, game, milk, bread, salt, cream, hair, honey, cheese.
___________________________
Giải thích :
Danh từ đếm được là gì ?
=> Danh từ đếm được là những danh từ riêng lẻ có thể sử dụng số đếm đằng trước nó.
VD : cat, beg,...
Danh từ không đếm được là gì ?
=> Danh từ không đếm được là những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể đếm được.
VD: food, water,...
`@`quynhnhu2k11
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin