Giao phấn cấy Cà chua F1, quả đỏ, tròn dị hợp hai cặp gen với cây Cà chua quả vàng, bầu dục, thu được thế hệ lai 61 cây Cà chua quả đỏ, bầu dục: 59 cây Cà chua quả vàng, tròn. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Biện luận xác định quy luật di truyền và lập sơ đồ lai
b. Giao phấn cây Cà chua F1, với cây Cà chua khác chưa biết kiểu gen, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 1: 2:1. Xác định kiểu gen, kiểu hình của cây Cà chua lại với cây Cà chua F1, và viết các sơ đồ lai có thể có.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
* Quy ước:
`A` - Quả đỏ `a` - Quả vàng
`B` - Quả tròn `b` - Quả bầu dục
`a.`
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời con:
Quả đỏ : Quả vàng `= 61 : 59 ≈ 1 : 1`
Quả tròn : Quả bầu dục `= 59 : 61 ≈ 1 : 1`
- Tổ hợp kết quả của `2` phép lai:
`(1 : 1).(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1` (Khác với tỉ lệ ở đề bài)
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật di truyền liên kết
- Ở đời con không xuất hiện kiểu hình quả vàng bầu dục `({ab}/{ab})` `→` Cây `F_1` có kiểu gen `{Ab}/{aB}`
* Sơ đồ lai:
`F_1 × {ab}/{ab}:` `{Ab}/{aB}` × `{ab}/{ab}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{ab}`
`F_a:` `{Ab}/{ab}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{ab} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cây quả đỏ bầu dục `: 1` Cây quả vàng tròn
`b.`
- Đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ `1 : 2 : 1`
`→` Ở đời con có `4` kiểu tổ hợp `= 2` loại giao tử `× 2` loại giao tử
- Cây cà chua `F_1` có kiểu gen `{Ab}/{aB}`
`→` Kiểu gen và kiểu hình của cây đem lai với `F_1` là `{Ab}/{aB}` (Cây quả đỏ tròn); `{AB}/{ab}` (Cây quả đỏ tròn); `{Ab}/{ab}` (Cây quả đỏ bầu dục); `{aB}/{ab}` (Cây quả vàng tròn)
* Sơ đồ lai `1:`
`F_1 × {Ab}/{aB}:` `{Ab}/{aB}` × `{Ab}/{aB}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{Ab};` `\underline{aB}`
`F_2:` `{Ab}/{Ab}; {Ab}/{aB}; {Ab}/{aB}; {aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{Ab} : 2{Ab}/{aB} : 1{aB}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cây quả đỏ bầu dục `: 2` Cây quả đỏ tròn `: 1` Cây quả vàng tròn
* Sơ đồ lai `2:`
`F_1 × {AB}/{ab}:` `{Ab}/{aB}` × `{AB}/{ab}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{AB};` `\underline{ab}`
`F_2:` `{AB}/{Ab}; {Ab}/{ab}; {AB}/{aB}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{AB}/{Ab} : 1{Ab}/{ab} : 1{AB}/{aB} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `2` Cây quả đỏ tròn `: 1` Cây quả đỏ bầu dục `: 1` Cây quả vàng tròn
* Sơ đồ lai `3:`
`F_1 × {Ab}/{ab}:` `{Ab}/{aB}` × `{Ab}/{ab}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{Ab};` `\underline{ab}`
`F_2:` `{Ab}/{Ab}; {Ab}/{ab}; {Ab}/{aB}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{Ab} : 1{Ab}/{ab} : 1{Ab}/{aB} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `2` Cây quả đỏ bầu dục `: 1` Cây quả đỏ tròn `: 1` Cây quả vàng tròn
* Sơ đồ lai `4:`
`F_1 × {aB}/{ab}:` `{Ab}/{aB}` × `{aB}/{ab}`
`G:` `\underline{Ab};` `\underline{aB}` `\underline{aB};` `\underline{ab}`
`F_2:` `{Ab}/{aB}; {Ab}/{ab}; {aB}/{aB}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{aB} : 1{Ab}/{ab} : 1{aB}/{aB} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cây quả đỏ tròn `: 1` Cây quả đỏ bầu dục `: 2` Cây quả vàng tròn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện