Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Đáp án : promise - won't do
`-` Cấu trúc : I promise/I think/I am sure + mệnh đề TTLĐ.
`-` Cấu trúc TTLĐ :
`+)` S + will + V inf
`-)` S + won't + V inf
`?)`Will + S + V inf ?
`-` Tạm dịch : Tôi hứa tôi sẽ không làm điều ngớ ngẩn đó nữa.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
*Answer : promise - won't do
* Giải thích :
- Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)
- promise : hứa -> Diễn tả một dự đoán không có căn cứ (lời hứa này có thể xảy ra hoặc không xảy ra)
- Cấu trúc : S + promise + S + will + V nguyên + O
- Đối với thể phủ định của thì Tương Lai Đơn chỉ cần thêm not sau trợ động từ will thành will not (will not = won't)
- Tạm dịch : Tôi hứa tôi sẽ không làm lại những điều ngớ ngẩn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện