Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`a`, to improve
- S + need (chia) + to V : cần làm gì
-> Mang tính chủ động.
`b`, underline - to learn
- should V (bare) : nên làm gì
- want to V : muốn làm gì
`c`, to V (Nếu bỏ "I" thứ hai)
- promise to V : hứa làm gì
* Còn nếu có "I" thì sẽ là : will try
- Lời hứa trong tương lai : S+ promise (chia) + S + V (tương lai đơn)
`d`, being
- be proud of V-ing: tự hào về làm gì
`e`, not to wait
- ask sb (not) to V : yêu cầu ai (không) làm gì
`f`, practice (should V-inf)
`g`, to learn - came across
- try to V: cố gắng làm gì
- Thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2 ...
- come across (phr. v) từng làm gì qua
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`a`.to improve
`->` need + to do sth : Cần làm gì
`b`.underline / to learn
`->` S + should / shouldn't + V-inf : Nên / Không nên làm gì ( `b , f` )
`->` want + to do sth : Muốn làm gì
`c`.will try
`->` S + promise + S + will do sth : Hứa sẽ làm gì
`d`.being
`->` be proud of + V-ing : Tự hào
`e`.not to wait
`->` asked sb + ( not ) to do sth : Dặn ai làm gì
`f`.practice
`g`.to learn / came
`->` try + to do sth : Cố gắng làm gì
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện