

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` If he always complains, people won't like him
`2.` If you stay up too late, you will be sleepy
`3.` If I don't go to the beach with you, I won' know how to swim
`4.` If She stayed up late last night, she will feel sleepy now
`5.` If you talk in class, your teacher will be ảngry
`6.` If the weather is fine, we will go comping
`---------------`
`*` Câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es) + O, S + will/model verbs + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` If he didn’t always complain, people would like him.
`2.` If you stay up too late, you will feel sleepy.
`3.` If I knew how to swim, I would go to the beach with you.
`4.` If she hadn’t stayed up late last night, she wouldn’t feel sleepy now.
`5.` If you talk in class, your teacher will get angry.
`6.` If the weather is fine, we will go camping.
`--------`
`@` Câu điều kiện
`-` ĐKL1 : If + S + V(HTD), S + will/can/may ... + V-inf
`->` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại, trong tương lai
`-` ĐKL2 : If + S + V(QKD), S + would/could/might ... + V-inf
`->` Diễn tả sự việc không có thật ở trong hiện tại
`+` were: có thể chia với tất cả các ngôi trong mệnh đề điều kiện
`-` ĐKL3 : If + S + had + VpII, S + would/could/might ... + have + VpII
`->` Diễn tả sự việc không có thật ở trong quá khứ
`+` Unless + mệnh đề khẳng định `=` If not : nếu không
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin