Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Ex 5: `
`1. ` grade
`- ` `3 ` từ còn lại chỉ số còn grade(n) chỉ `1 ` lớp
`2. ` Canada
`- ` `3 ` từ còn lại là chỉ người còn Canada(n) chỉ `1 ` đất nước
`3. ` I
`- ` `3 ` từ còn lại là chỉ đại từ sở hữu còn I: tôi cũng là đại từ nhưng không thuộc quyền sở hữu
`4. ` are
`- ` `2 ` từ còn lại là chỉ trợ động từ còn are là động từ tobe
`5. ` playing
`- ` `4 ` từ đều là động từ nhưng không phải V-ing còn playing là động từ V-ing
`Ex 6: `
`1. ` are
`- ` She and I là S s-nhiều
`2. ` has
`- ` Have: I, You, We, they
`- ` Has: He, She, It, N(tên riêng)
`3. ` have
`- ` Have: I, You, We, they
`- ` Has: He, She, It, N(tên riêng)
`4. ` like
`- ` S ở dạng s-nhiều thì giữ nguyên '' V ''
`- ` S ở dạng s-ít thì thêm '' s, es ''
`5. ` not
`- ` `2 ` mệnh đề trái ngược nhau
`- ` Dịch: Hôm nay không phải thứ `6 `, là thứ `7 `
`#ChieyewCucCuk `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$#Hy$
`@ 5`
`1-` grade
`+` Các từ còn lại thuộc về $số$ , grade : khối lớp
`2-` Canada
`+` Các từ còn lại thuộc về "ngôn ngữ của nước đó/ người của nước đó, Canada: đất nước Canada
`3-` I
`+` Các từ còn lại thuộc về "sở hữu" ; I : tôi
`4-` are
`+` Các từ còn lại thuộc về "trợ đồng từ" ; are: động từ tobe đứng sau danh từ số nhiều.
`5-` playing
`+` Các từ còn lại là động từ nhưng không ở dạng V_ing
`@ 6`
`1-` are
`+` are: động từ tobe đứng sau danh từ số nhiều.
`2-` has
`+` Has/ have (v) có
`-` Đứng sau danh từ số ít: has
`3-` have
`+` Has/ have (v) có
`-` Đứng sau danh từ I là have
`4-` like
`+` Đứng sau danh từ số nhiều động từ giữ nguyên
`(+)` S + V(es/s)
`+` like + V_ing: thích làm gì
`5-` not
`+` Dịch: Hôm nay không phải thứ 6, là thứ 7
`+` Đằng trước có động từ tobe is, dạng phủ định của nó là isn't hoặc is not
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện