Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. She has been heard to sing this song several times.
2. Your car was seen to be stolen.
3. The woman was seen putting the jewelry in her bag by the detective.
4. They catch him climbing over the window.
5. That man was seen to rush out of the bank after the robbery.
6. He was seen to bathe his dog now.
7. The children were looked at skipping in the schoolyard several times.
8. Nam is noticed cooking lunch for his wife with a lot of happiness on his face.
9. Two men were watched running across the garden and climbing through an open window into a house.
10. When I walked into the house, my sister was noticed reading a small note.
*GT: 1. Các động từ đó như: see, hear, watch, look, catch, feel, find,…
1.1 Sau các động từ tri giác là V-ing.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
Chủ động: S + Vp + O (chỉ người) + V-ing => Bị động: S + be + V3/ V-ed (của Vp) + V-ing + O
Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing
Ex: I see him bathing her dog now. - He is seen bathing her dog now.
1.2. Sau các động từ tri giác là V-bare.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
Chủ động: S + Vp + O (chỉ người) + V-bare => Bị động: S + be + V3/ V-ed (của Vp) + to-V
Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động:
Ex: I sometimes see him go out. - He is sometimes seen to go out.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện