

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. had left – arrived
Cấu trúc: S1 + had Pii + by the time + S2 + Ved
Dịch: Hầu hết mọi người đã rời đi trước khi chúng tôi đến.
2. wondered – had left
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
Dịch: Anh ấy băn khoăn liệu rằng anh ta có để quên ví ở nhà hay không. (Việc để quên ví ở nhà rồi sau đó mới “băn khoăn” là có để ở nhà hay không.
3. didn’t leave – had finished
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
Dịch: Thư kí không rời đi đến khi cô ấy hoàn thành công việc của cô ấy. (Phải hoàn thành xong công việc trước rồi mới rời đi)
4. had entered – began
Cấu trúc: S1 + had scarcely Pii + when + S1 + Ved (Hành động 1 vừa mới xảy ra thì hành động 2 khác mới xảy ra)
Dịch: Cặp đôi vừa mới vào nhà thì họ bắt đầu cãi nhau.
5. asked – hadn’t done
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
Dịch: Giáo viên hỏi cậu bé tại sao cậu đã không làm bài tập về nhà. (Hành động không làm bài tập về nhà xảy ra trước, sau đó cô giáo mới hỏi)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

* Cấu trúc
- QKĐ: S + V (ed/ cột 2)
- QKHT: S + had + V-pp
`1.` had left - arrived
- QKHT, by the time + QKĐ
`2.` wondered - had left
- QKĐ + whether + QKHT
`3.` didn't leave - had finished
- QKĐ + until + QKHT
`4.` had entered - began
- QKHT when + QKĐ
`5.` asked - hadn't done
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin