3
0
Làm cho mình với nha
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. at
$-$ at + giờ (VD: at eigh, at eleven fifteen,...)
2. before
$-$ Xét nghĩa: .... "ăn sáng", "tập thể dục để giữ sức khỏe tốt" ⇒ cần dùng liên từ "before" (trước khi) để làm câu văn có nghĩa.
3. after
$-$ Dựa vào ý trước đã điền, xác định liên từ "after" (sau khi) để làm câu văn có nghĩa.
4. from
$-$ Cụm: from ... to ... : từ ... đến ...
5. at
$-$ Cụm: at lunchtime : vào bữa trưa
6. In
$-$ Cụm: in the afternoon: vào buổi chiều
7. untill
$-$ Xét nghĩa câu: "lại làm việc ở công ty ... 5 giờ" ⇒ tức chỉ thời gian làm việc liên tục ⇒ điền "untill" (cho đến khi) để câu văn hợp nghĩa.
8. In
$-$ Cụm: in the evening: vào buổi tối
9. at
$-$ at + giờ.
10. at
$-$ Cụm: at night: vào ban đêm.
_______________________________________________
1. on
2. at
3. in
4. in
5. at
6. on
7. at
8. at
9. on
10. in
11. on
12. at
13. on
14. in
15. at
16. in
17. on
18. in
19. on
20. in
$+$ in + không gian kín/ tháng/ năm/ thế kỉ/ giai đoạn dài/ buổi trong ngày (thời gian dài)/...
$+$ on + bề mặt/ ngày/ ngày lễ/ thứ trong tuần/....
$+$ at + một điểm/ một thời điểm cụ thể/ buổi trong ngày (thời gian ngắn)/...
----------------
$@haanx2$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin