Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
24. D
Giải thích:
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Sau “the fact that” là một mệnh đề
Dịch: Vế sau chia ở thì quá khứ đơn, nên vế này cũng phải chia ở thì quá khứ đơn.Do đó, đáp án D phù hợp nhất.
25. B
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Julie trượt kì thi dù cô ấy học chăm chỉ.
26. D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.
27. C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.
28. A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
29. D
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.
30. A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.
31. C
Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa
Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.
32. B
Giải thích: though + clause: mặc dù
Dịch: Chúng tôi hiểu anh ấy mặc dù anh ấy nói rất nhanh.
33. D
Dịch nghĩa: Mặc dù tất cả những lời cảnh báo của tôi, nhưng anh ấy đã cố gắng tự sửa máy tính.
34. B
Giải thích: despite + cụm danh từ
though + S + V
Dịch: Hans đã hoàn thành việc học mặc dù bị thương ở chân.
35. D
Giải thích: although + S + V
in spite of = despite + danh từ
Dịch: Tôi cố gắng làm bài tập bất chấp tiếng ồn
36. D
37. A
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Dù có ít tiền, nhưng họ vẫn sống hạnh phúc.
38. C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
39. B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.
40. D
Giải thích: despite + N mặc dù
Dịch: Dù khiếm khuyết cơ thể, anh ấy đã trở thành doanh nhân thành đạt.
41. A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng.
42. C
Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.
Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.
43. B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình.
44. D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.
45. A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`24.` C. the bad weather
`25.` B. in spite
`26.` D. not feeling very well
`27.` C. they sometimes have a quarrel
`28.` A. the traffic
`29.` D. Although
`30.` A. Despite
`31.` C. Although
`32.` B. though
`33.` D. In spite of
`34.` B. despite
`35.` D. in spite of
`36.` D. Though
`37.` A. Despite
`38.` C. Although
`39.` B. despite
`40.` D. Despite
`41.` A. it wasn't very hot
`42.` C. eventhough
`43.` B. Despite
`44.` D. despite
`45.` A. Although
`-` S + V + although/ (even) though + S + V
Although/ (even) though + S + V, S + V
= S + V + in spite of/ despite + N/ N. phr/ V_ing
= In spite of/ Despite + N/ N.phr/ V_ing , S + V
hoặc In spite of the fact (that)/ despite the fact (that) + N/ N. phr/ V_ing , S + V
`->` Dùng để diễn tả sự tương phản giữa điều kiện và hành động của 2 mệnh đề chính phụ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin