

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` B
`-` Đồng ý trong câu phủ định : S + aux , either hoặc Neither + aux + S
`2.` C
`-` Who thay thế N chỉ người , làm chủ ngữ / tân ngữ trong câu
`3.` A
`-` NQSACOM : Number- Quality- Size- Age- Color- Origin- Material
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. - Harry: I hardly stay up late on the weekends. - Sam: ______
A. I am, too B. Neither do I C. I, too. D. So do I
=) Neither do I : tôi cũng như vậy (dạng phủ định)
2. Whats the name of the man ______ gave us a lift?
A. he B. which C. who D. whose
=) Mệnh đề quan hệ "who" thay thế cho "the man"
3. She wore______ the party last night.
A. a beautiful white wedding dress B. a white beautiful wedding dress
C. a wedding white beautiful dress D. a beautiful wedding white dress
=) Theo trật tự tính từ : ý kiến → kích cỡ → hình dạng → tuổi → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → mục đích
#phamducdien14th10
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin