Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` don't protect/will die
`2.` will be/don't eat
`3.` doesn't come/will feel
`4.` Will you come/invites
`5.` find/let
`@` Kiến thức :
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`=>` Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại , tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`a.` don't protect - will die
`b.` will be - don't eat
`c.` doesn't come - will feel
`d.` Will you come - invites
`e.` find - let [Biến thể của câu if 1 (main-clause ở dạng câu mệnh lệnh)]
`-` Cấu trúc Câu điều kiện loại `1:` có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` If- clause: If + S + V(s/es)/V1 ... [Hiện tại đơn]
`-` Main clause: S + will/can/ ... (not) + V [Tương lai đơn]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4828
6218
7152
đồng thời cũng như không có chủ ngữ
4828
6218
7152
let sb + V-inf : để ai làm gì
356
2079
334
Cảm ơn ạ ,
1151
594
1248
Tại sao câu 5, vế sau không có "will" vậy ạ ? `->` Đây là `1` biến thể của câu đk loại `1`, vế main clause ở dạng câu mệnh lệnh.
1151
594
1248
Hoặc có thể ngắn gọn hơn là nếu trog câu đk , có `1` vế cho trước không có chủ ngữ ( chắc chắn đó là câu mệnh lệnh) thì câu đó sẽ là câu if `1`.
356
2079
334
Cảm ơn ạ ,
1151
594
1248
Gth như bạn trên là chưa đúng trọng tâm ạ.
356
2079
334
Vâng ,