15
8
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. a mobile phone: một cái điện thoại di động
2. a bag: một chiếc cặp
3. a key: một cái chìa khóa
4. an umbrella: một cây dù (ô)
5. a credit card: một thẻ tín dụng
a debit card: một thẻ ghi nợ
6. a photo: một bức hình
7. a watch: một cái đồng hồ đeo tay
8. glasses: mắt kính
9. an ID card: một cái thẻ ID (căn cước)
a passport: một cái hộ chiếu
10. a wallet: một cái ví
a purse: một cái ví
11. a pencil: một cây bút chì
12. a notebook: một cuốn vở
13. a camera: một cái máy ảnh
14. a tablet: một cái máy tính bảng
15. a brush: một cái bàn chải
a/an + noun : một [cái j đó]
Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Nghĩa là một.
Dùng “a“ trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm
Dùng “an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm u, e, o, a, i
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1731
2239
Dịch.
`1`. a mobile phone: một điện thoại di động.
`2`. a bag: một cái túi.
`3`. a key: một chìa khóa.
`4`. an umbrella: cái dù.
`5`. a credit card: một thẻ tín dụng.
a debit card: một thẻ ghi nợ.
`6`. a photo: một bức ảnh.
`7`. a watch: một cái đồng hồ.
`8`. glasses: kính đeo.
`9`. an ID card: một chứng minh thư.
a passport: hộ chiếu.
`10`. a wallet: một cái ví.
a purse: một cái ví.
`11`. a pencil: một chiếc bút chì.
`12`. a notebook: một quyển sổ.
`13`. a camera: một cái máy ảnh.
`14`. a tablet: một chiếc máy tính bảng.
`15`. a brush: một bàn chải.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
73
88
Cậu ơi.
1731
2239
có việc j ko ạ bn
Bảng tin
170
3391
167
xin hay nhất nha :3