

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` were you doing
`3.` was cooking
`4.` burned `-` was cooking
`5.` were reading
`6.` was he doing
`7.` wasn’t watching
`8.` were reading
`9.` were walking
`10.` were studying
`11.` was snowing
`12.` was waiting
`13.` was blowing
`14.` was going
`15.` was she at
`-------`
$\text{*Structure: Past Continuous: }$ (thì quá khứ tiếp diễn)
$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Was/Were + S + V-ing + ...?}$
`DHNB:` at `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ, at this time `+` time in the past, in `+` năm,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{#FF1493}{T}color{#EE1289}{a}color{#CD1076}{w}color{#8B0A50}{a}color{#FF69B4}{C}color{#FF6EB4}{a}color{#EE6AA7}{e}color{#CD6090}{s}color{#8B3A62}{a}color{#FFC0CB}{r}color{#FFB5C5}{.}`
`2.` were you doing.
`3.` was cooking.
`4.` burned `-` was cooking.
`5.` were reading.
`6.` was he doing.
`7.` wasn't watching.
`8.` were reading.
`9.` were walking.
`10.` were studying.
`11.` was snowing.
`12.` was waiting.
`13.` was blowing.
`14.` was going.
`15.` was she at.
`---`
$\text{ The Progressive Past }$ :
`@` Form :
`(+)` S + was/were + V-ing + O.
`(-)` S + was/were + not + V-ing + O.
`(?)` Was/were + S + V-ing + O`?`
`->` Trả lời.
`-` Yes, S + was/were.
`-` No, S + was/were + not.
`@` Dấu hiệu nhận biết :
`-` At that time, at this time.
`-` Có ''while'' và ''when.
`-` Một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
`@` Cách dùng :
`-` Dùng để diễn tả sự việc, hành động diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
`-` Diễn tả chuỗi các hành động đang xảy ra tại cùng một thời điểm trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn hoặc chen ngang bởi một hành động khác.
`-` Dùng để nói về một hành động, hoặc sự việc lặp lại nhiều trong quá khứ với ý tiêu cực, khiến người khác khó chịu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin