Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$*OwO:$
$-$ Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
$---$
$7.$ They said they would wait for me if I was late.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: We $→$ They $;$ you $→$ me $;$ you $→$ I.
$8.$ The typist said that the sales were starting the following day.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: tomorrow `->` the following day.
$9.$ Peter said he was so hungry and tired. He wished he had had something to eat then.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: now `->` then.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 7
`->` They said they would wait for me if I was late.
Dịch: Họ nói rằng họ sẽ đợi tôi nếu tôi đến muộn.
`-` Lùi thì hiện tại đơn thành thì quá khứ đơn.
`-` Thay đổi chủ ngữ We thành từ they.
`-` Thay đổi chủ ngữ you thành từ me.
`-` Thay đổi chủ ngữ you thành từ I.
Câu 8
`->` The typist said that the sales were starting the following day.
Dịch: Nhân viên đánh máy nói rằng việc bán hàng đã bắt đầu vào ngày hôm sau.
`-` Lùi thì hiện tại tiếp diễn thành thì quá khứ tiếp diễn.
`-` Thay đổi từ tomorrow thành từ the following day.
Câu 9
`->` Peter said he was so hungry and tired. He wished he had had something to eat then.
Dịch: Peter nói rằng anh ấy rất đói và mệt mỏi. Anh ước gì lúc đó anh có thứ gì đó để ăn.
`-` Thay đổi từ now thành từ then.
Chúc bạn học tốt nha
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin