

Viết lại câu không làm mất nghĩa giúp mình với sắp phải nộp bài rùi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
70. If it hadn't been for the goalkeeper, our match wouldn't have been saved
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
71. If he hadn't given us the wrong number, we could have contacted him
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
72. If you hadn't told me in advance, I could not have avoided that date
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3. "fair warning" là lời cảnh báo/lời nhắc nhở cho trước, đồng nghĩa với "tell sb in advance")
73. Without his help, I should not have been able to find my way
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
74. If I had not missed the bus, I could have met him
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
75. Should you change your mind, there will always be a job for you here
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
76. Were Mr.Morgan still head teacher, he would not permit such bad behavior
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3)
77. Should you see Helen, could you ask her to call me?
(Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3. "If you do happen to"="I wonder if you")
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin