

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+ giải thích
2.Rides
3.Make
4.Comes
5.Bought
6.forgot
7.went
8.drive
9.Cut
10.sleep
11.gets
12.fall
*Cách thêm s,es;ed..
+Cách thêm s,es
+ Cách thêm ed
Lưu ý: Không sao chép dưới mọi hình thức
Xin cảm ơn+Ctlhn
~Học tốt~
#kngdz2402
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2. She rides her bike under the train.
3. They make pancakes for me Tuesday.
4. She comes alone at the party.
5. I bought a new laptop last week.
6. We forgot the meeting last Monday.
7. They went to Madrid last year.
8. We drive all the way to Paris.
9. My sister cut herself doing DIY right.
10. They sleep well all night.
11. My bother gets a salary rise.
12. The baby fall from her pram.
Lưu ý: đối vs thì HTĐ thì sẽ chia ra 's' hoặc 'es': cách chia 's' khi động từ đứng trước She, he, it.
- cách chia 'es' khi đứng sau các chữ: 'o,s,x,z,ch,sh'
Đối vs thì QKĐ thì sẽ dùng bảng động từ bất quy tắc ở cột 2 khi thấy những dấu hiệu trong bài.
Chúc em hc tốt!
#maithuyduog33
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin