0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`A.`
`1.` know
`2.` believe
`3.` hope/want ( want + to V-inf: muốn làm gì )
`4.` understands
`-` Chủ ngữ "my mother" chia V số ít
`5.` own
`6.` belong to
`@` Kiến thức thì hiện tại đơn :
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`-` Phủ định : S + don't/doesn't + V .......
`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ?
`B.`
`1.` 'm doing
`-` now là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + V-ing +.....
`2.` belong to
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`3.` like
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`-` Chủ ngữ "I" chia V số nhiều
`4.` 's working
`-` at the moment là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + V-ing +.....
`5.` hate
`-` hate + V-ing / sth : không thích điều gì
`-` Chủ ngữ "I" chia V số nhiều
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`6.` Do you know
`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
598
840
598
điểm đẹp:)
598
840
598
9999
616
379
2002
điểm pơ phẹt thế chị :) 9999