0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2295
3339
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 6
a. Cacbon
+Kí hiệu: C
+Nguyên tử khối: 12
-Oxi
+Kí hiệu: O
+Nguyên tử khối: 16
-Nitơ
+Kí hiệu: N
+Nguyên tử khối: 14
-Nhôm
+Kí hiệu: Al
+Nguyên tử khối: 27
-Kẽm
+Kí hiệu: Zn
+Nguyên tử khối: 65
-Canxi
+Kí hiệu: Ca
+Nguyên tử khối: 40
-Niken
+Kí hiệu: Ni
+Nguyên tử khối 59
b, Nguyên tử khối: 27
+Tên nguyên tố: nhôm
+Kí hiệu: Al
-Nguyên tử khối: 56
+Tên nguyên tố: sắt
+Kí hiệu: Fe
-Nguyên tử khối: 14
+Tên nguyên tố: nitơ
+Kí hiệu: N
-Nguyên tử khối: 32
+Tên nguyên tố: lưu huỳnh
+Kí hiệu: S
-Nguyên tử khối:40
+Tên nguyên tố: canxi
+Kí hiệu: Ca
-Nguyên tử khối: 35,5
+Tên nguyên tố: Clo
+Kí hiệu: Cl
Dựa vào bảng 1 trong SGK/42
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án: như dưới
Giải thích các bước giải:
1. Cacbon kí hiệu là C : 12
Oxi kí kiệu là O (khi lập phương trình phản ứng luôn phải ghi O2 nhé, không là mất điểm đấy) : 16
Nito kí hiệu là N : 14
Nhôm kí hiệu là Al : 27
Kẽm kí hiệu là Zn : 65
Canxi kí hiệu là Ca : 40
Niken kí hiệu là Ni : 58.6934
2. Nguyên tử khối Chất
27 Al : Nhôm
56 Fe : Sắt
14 N : Nito
32 S : Lưu huỳnh
40 Ca : Canxi
35.5 Cl : Clo
* Nếu bạn hài lòng với câu trả lời của mình thì bạn hãy vote mình %* và câu trả lời hay nhất nha. chúc bạn học tốt !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2295
3339
câu 1 của cậu thiếu nguyên tử khối rồi ạ
à uk thank you bạn đã nhắc, mình sẽ bổ sung luôn
2295
3339
vâng
Bảng tin