

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.We should keep our bodies warm to avoid flu and a cold.
`2`.You shouldn’t play more computer games in your free time
`3`.Vitamins play an important role in our diet.
`4`. Getting enough rest helps you concentrate well at school.
`5`.The doctor is asking Huy some questions about his health problem
`6`.That dog is not as dangerous as it looks.
`7`.Schools in Viet Nam are different from schools in the USA.
-----------------------------------------------
`1`.Cấu trúc của câu lời khuyên:
`->` S+should/shouldn't+V+O
--------------------------------------
`2`.Cấu trúc của thì HTĐ:
(+)S+V(s/es)+O
(-)S+don't/doesn't+V+O
(?)Do/does+S+V+O?
`->`Đối HE/SHE/IT/DANH TỪ SỐ ÍT.......+V(S/ES)
`->`ĐỐI VỚI I/WE/THEY/DANH TỪ SỐ NHIỀU.....+V(nguyên mẫu)
--------------------------------------
`3`.
`->` Cấu trúc của can:S+can+V+O
`->` Cấu trúc của enough:Enough+N
`->` Động từ đứng đầu câu thêm đuôi -ing
-----------------------------------
`4`.
`->` Cấu trúc của thì HTTD dưới dạng khẳng định:
`->` S+to be(is/am/are)+V-ing+O
---------------------------------------
`5`.
Cấu trúc so sánh với càng....càng:
`->` S1 + to be + not as Adj as + S2
------------------------------------
`6`.Cụm từ Different from:Khác với
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` We keep our bodies warm to avoid flu and a cold
`-` keep sb adj/doing sth : giữ ai ở trạng thái gì
`-` avoid sth/doing sth : tránh cái gì/việc gì
`-` Chủ ngữ "We" là số nhiều nên chia V nguyên thể
`2` You should not play more computer games in your free time
`-` should (not) + Vinf : (không) nên làm gì
`->` Đưa ra lời khuyên cho hành động nào đó
`-` in the free time : trong thời gian rảnh
`-` more : nhiều hơn
`3` Vitamins play an imporrtant role in our diet
`-` play ở đây không mang nghĩa là "chơi" mà nó mang nghĩa là "đóng vai trò"
`-` Chủ ngữ "Vitamins" là số nhiều nên chia V nguyên thể
`-` adj + N `->` miêu tả tính chất sự việc/người nào đó
`-` diet (n) : chế độ ăn
`4` Getting enough rest can help you concentrate at school
`-` can + Vinf : có thể làm gì
`-` Gerund (Động từ dạng V-ing) đứng đầu câu với vai trò làm chủ ngữ trong câu
`-` help sb do sth : giúp ai làm gì
`5` The doctor is asking Huy some questions about health problems
`-` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn `->` sự việc đang xảy ra
`-` Công thức áp dụng: is/am/are + Ving
`-` Với chức năng làm bổ ngữ sau tân ngữ "Huy" thì cần 1 từ chỉ số lượng để bổ nghĩa cho danh từ "questions"
`-` about sth/sb : về cái gì/ai đó
`6` That dog is not as/so dangerous as it looks
`-` So sánh ngang bằng (Câu phủ định)
`-` Công thức áp dụng : S1 + be/V + not + as/so + adj/adv + as + S2
`-` dangerous (adj) : nguy hiểm
`-` Chủ ngữ "That dog" là số ít nên chia tobe số ít "is"
`7` Schools in Viet Nam are different from schools in the USA
`-` different from : khác với
`-` Công thức áp dụng : S1 + be/V + different from + S2
`-` different (adj) : khác , khác nhau
`-` Chủ ngữ "Schools in Viet Nam" là số nhiều nên chia tobe dạng số nhiều "are"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin