Giúp em câu này với ạ em cám ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Despite having a headache, he still worked until late.
`-` Tạm dịch: mặc dù bị đau đầu, anh ta vẫn thức khuya làm việc.
`2.` In spite of the bad weather, they go on working.
`-` Tạm dịch: Mặc dù thời tiết xấu, họ vẫm làm việc.
`3.` Despite being poor, he lives happily.
`-` Mặc dù nghèo nhưng anh ấy vẫn sống vui vẻ.
`4.` Despite the hard life, he studied very well.
`-` Tạm dịch: Dù cuộc sống của anh ấy vất vả nhuwnga nh ấy vẫn học rất giỏi.
`-` Cấu trúc:
`-` Although/ though/ even though + S + V/be + O... , S +V/be + O ( mặc dù/ bất chấp ... )
= Despite/ In spite of + N/N. phr/ V_ing , S + V + O
`-` Despite/ Inspite of + V_ing : khi 2 chủ ngữ giống nhau
`-` Despite/ In spite of + N/ N.phr : khi 2 chủ ngữ khác nhau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`1`. Despite having headacher, he still worked until late.
`2`. In spite of the bad weather, they go on working,
`3`. Despite being poor, he lives happily.
`4`. Despite his hard life, he studied very well.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
661
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4740509