

.......HELP ME.........
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7` He asked me if I understood all the rules
`-` Câu tường thuật đối với dạng Yes/No-?
`-` Công thức : S + asked/wondered/... + (sb) + if/whether + S + V(lùi về một thì) + O
`-` Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn
`8` She asked me when would see me again
`-` Câu tường thuật đối với dạng W.H-?
`-` Công thức : S + asked/wondered + (sb) + if/whether + S + V(lùi về một thì) + O
`-` will `->` would
`-` you `->` me
`9` My parents said that they were going on holiday the following day
`-` Câu tường thuật đối với dạng câu kể
`-` Công thức : S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi về một thì) + O
`-` Tương Lai Gần (is/am/are + going to) `->` was/were + going to
`-` tomorrow `->` the following day
`10` She told him to wait until she got back
`-` Câu tường thuật đối với dạng mệnh lệnh
`-` asked/told sb to do sth : bảo/yêu cầu ai làm gì
`-` Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn
`11` She said that she always ate lots of fresh fruit and salad
`-` Câu tường thuật đối với dạng câu kể
`-` Công thức : S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi về một thì) + O
`-` Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`7.` He asked me if I understood all the rules.
`-` Câu tường thuật dạng Yes or No questions
`-` Cấu trúc: S + asked (sb)/wanted to know/wondered/... + if/whether + S + V lùi thì
`-` Thì HTD (understand) `->` Thì QKD (understood - V2)
`8.` She asked me when she would see me again.
`-` Câu tường thuật dạng Wh-questions
`-` Cấu trúc: S + asked (sb)/wanted to know/wondered/... + Wh-questions + S + V lùi thì
`-` Thì TLD (will + V-inf) `->` would + V-inf - lùi thì
`-` Cô ấy hỏi tôi khi nào cô ấy được gặp tôi lần nữa.
`9.` My parents said that they were going on holiday the next day.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể
`-` Cấu trúc: S + said/said to (sb)/told (sb)/... + (that) + S + V lùi thì
`-` Thì HTTD (am/is/are + V-ing) `->` Thì QKTD (was/were + V-ing)
`-` tomorrow `->` the next day/the following day (đổi trạng từ chỉ thời gian)
`10.` She told him to wait until she got back.
`-` Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
`-` Cấu trúc: S + told + O + (not) + to V-inf + O
`-` Cô ấy bảo anh đợi cho đến khi cô quay lại.
`-` Thì HTD `->` Thì QKD (V2/V-ed)
`11.` She said that she always ate lots of fresh fruit and salad.
`-` Thì HTD (eat) `->` Thì QKD (ate - V2)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1449
1726
1317
/4099925