

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.B:` Thì hiện tại tiếp diễn - Sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`-` She/he/it và Danh từ số ít: is `|` I: am `|` You/we/they và Danh từ số nhiều: are
`2.A:` Thì quá khứ đơn - Yesterday morning: `(?)` (Wh-q) + did +S + V?
`3.C:` Thì quá khứ đơn: `(?)` (Wh-q) + was/were + S + ...?
`->` \(\left[ \begin{array}{l}{Yes, S + was/were} \\No, S+ wasn't/weren't\end{array} \right.\)
`4.B:` Can + V-inf: Có thể làm gì
`5.A:` Thì hiện tại tiếp diễn - now:
`-` The teacher (n) - Là Danh từ số ít `->` Dùng "is"
`6.C:` Thì quá khứ đơn - last night: `(+)` S + Ved/ V2
`7.B:` Thì quá khứ đơn - this morning
`8.A:` What: Cái gì? - Dùng để hỏi về sự vật, sự việc
`9.D:` Thì quá khứ đơn - yesterday: `(-)` S + was/ were + not + ........
`+` My sisters - Là Danh từ số nhiều `->` Dùng "were(not)"
`10.C:` Thì quá khứ đơn- last week
`-` make `->` made `->` made
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1. B`
`-` Câu chủ động ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`2. A`
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): (Wh-question)+ did+ S+ V+...`?`
`3. C`
`-` Câu hỏi có động từ tobe "was" đứng trước chủ ngữ
`=>` Câu trả lời dùng "was"
`4. B`
`-` can+ V: có thể làm gì
`5. A`
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`-` The teacher là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"
`6. C`
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`7. B`
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK
`8. A`
`-` Cấu trúc: What nationality+ be+ sb`?` Ai đó mang quốc tịch gì
`9. A`
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` My sister là chủ ngữ số ít `=>` dùng "wasn't"
`10. C`
`-` last week: dấu hiệu thì QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin